Loading...
Chủ Nhật, 30/11/2025

Chìa vôi trắng (While Wagtail)

Chìa vôi trắng (While Wagtail)

Chìa vôi trắng (While Wagtail)

7

 

 

 

Nhìn chung bộ lông có màu trắng và đen, lưng trên màu xám ở con cái. Về mùa đông, màu lông ít đen hơn và phía dưới cơ thể thường có màu xám. Chim đực vào mùa sinh sản có khoang cổ mở rộng ra xuống phía dưới họng và nối liền với lưng trên. Chim non có phần trên cơ thê và một dải trước ngực màu nâu, đỉnh đầu và gáy màu xám, khoang cổ nhoè hơn.

Adult non-breeding: White head and underparts, black hindcrown, nape and isolated gorget, black above with broad white fringes to wing-coverts and tertials, and white outertail feathers. Male breeding: Black gorget extends up to lower throat and joins black of mantle. Female non-breeding: Slaty-grey above, narrower gorget. Juvenile: Like female but crown and nape grey, gorget more diffuse.

Tin liên quan

Choắt đốm đen (Marsh Sandpiper)

Choắt đốm đen (Marsh Sandpiper)
Xem chi tiết

Choắt chân đỏ (Spotted Redshank)

Choắt chân đỏ (Spotted Redshank)
Xem chi tiết

Choắt bụng xám (Wood Sandpiper)

Choắt bụng xám (Wood Sandpiper)
Xem chi tiết

Choắt lớn (Common Greenshank)

Choắt lớn (Common Greenshank)
Xem chi tiết