Loading...
Thứ Hai, 01/12/2025

Choắt chân đỏ (Spotted Redshank)

Choắt chân đỏ (Spotted Redshank)

Choắt chân đỏ (Spotted Redshank)

61

Mỏ dài hơn Choắt nâu, chóp mở hơi khoằm, chân dài hơn, màu trắng lộ rõ trên vùng trước mắt và không có các vằn cánh. Chim ở thời kì sinh sản có màu đen nhánh. Những con gặp vào mùa thu có bộ lông của các con trưởng thành đang thay lông và chim non có sọc màu xám dày đặc ở phía bụng. Mùa đông bộ lông có màu xám rõ nét hơn Choắt nâu. Thường tụ tập thành đàn nhỏ kiếm ăn trong nước và thường xuyên bơi. Tiếng kêu: "ti-uyt" vang to.

Adult non-breeding: Paler than Commoon Redshank, bill longer, slenderer and fner-tipped, bold white supercilium, unstreaked above, longer legs. Rather uniform above with clean white back in fight. Adult breeding: Blacker above, otherwise almost uniform blackish. Some (mainly females) have faint pale scales on head/ neck/underparts. Juvenile: Similar adult non-breeding but brownish-grey with fnely white-speckled upperparts/wing coverts, dark-streaked neck and closely dark-barred breast to undertail-coverts.

Tin liên quan

Choắt đốm đen (Marsh Sandpiper)

Choắt đốm đen (Marsh Sandpiper)
Xem chi tiết

Choắt bụng xám (Wood Sandpiper)

Choắt bụng xám (Wood Sandpiper)
Xem chi tiết

Choắt lớn (Common Greenshank)

Choắt lớn (Common Greenshank)
Xem chi tiết

Sả khoang cổ (Collared Kingfsher)

Sả khoang cổ (Collared Kingfsher)
Xem chi tiết