Loading...
Thứ Hai, 01/12/2025

Choắt bụng xám (Wood Sandpiper)

Choắt bụng xám (Wood Sandpiper)

Choắt bụng xám (Wood Sandpiper)

59

Khác với loài Choắt bụng trắng ở dưới cánh có màu nhạt hơn, phần lưng trên đuôi màu trắng không nổi rõ. Chân xám bạc, khi bay để lộ ra sau đuôi. Phía lưng có màu nâu, hầu hết các cá thể đều có nhiều đốm nhỏ màu nhạt; bộ lông những con ngoài mùa sinh sản ít màu sắc hơn nhưng vẫn có nhiều đốm có thể nhận thấy. Không có vằn trên cánh. Bay vọt lên khi bị xua đuổi. Thường kiếm ăn theo đàn và thỉnh thoảng có thể nhìn thấy đến vài trăm con ở những nơi giàu nguồn thức ăn. Tiếng kêu: To, nhanh, lanh lảnh, chói tai "uy uy uy" hoặc "uyt uyt uyt" khi bay.

Adult non-breeding: Dark brown above with buffsh speckles, whitish supercilium, light breast streaks, yellowish legs. In fight, quite uniform above, darker fight feathers, square white rump patch, lacks wing bar and weakly tail-bars. Adult breeding: Blacker abovewith bolder whitish speckles/ fringes, more clearly streaked head/neck and breast. Juvenile: As adult non-breeding but browner upperparts/coverts with fner/ denser buff speckles, more de-fned streaks on foreneck/breast.

Tin liên quan

Choắt đốm đen (Marsh Sandpiper)

Choắt đốm đen (Marsh Sandpiper)
Xem chi tiết

Choắt chân đỏ (Spotted Redshank)

Choắt chân đỏ (Spotted Redshank)
Xem chi tiết

Choắt lớn (Common Greenshank)

Choắt lớn (Common Greenshank)
Xem chi tiết

Sả khoang cổ (Collared Kingfsher)

Sả khoang cổ (Collared Kingfsher)
Xem chi tiết