Loading...
Thứ Hai, 01/12/2025

Cốc đế nhỏ (Indian Cormorant)

Cốc đế nhỏ (Indian Cormorant)

Cốc đế nhỏ (Indian Cormorant)

43

Tương tự như Cốc đen, nhưng lớn hơn, mỏ tương đối dài và mảnh; đầu, cổ và dưới bụng có màu đen hơn; hai bên đầu và cổ hơi trắng. Chim trưởng thành: Bộ lông màu đen, trong thời kỳ sinh sản, vùng lông sau mắt có màu trắng. Chim non: Phần trên có màu hơi nâu với nhiều vệt đen, phần dưới bụng có màu hơi trắng.

Similar to Little Cormorant but larger, bill relatively long and slender, head, neck and underparts blacker with whitish lower head-sides/throat. Adult: Blackish plumage, breeding birds shows a tuft of white feathers behind bright green eye. Juvenile: Brownish above, scaled with black, underparts dirty whitish.

Tin liên quan

Choắt đốm đen (Marsh Sandpiper)

Choắt đốm đen (Marsh Sandpiper)
Xem chi tiết

Choắt chân đỏ (Spotted Redshank)

Choắt chân đỏ (Spotted Redshank)
Xem chi tiết

Choắt bụng xám (Wood Sandpiper)

Choắt bụng xám (Wood Sandpiper)
Xem chi tiết

Choắt lớn (Common Greenshank)

Choắt lớn (Common Greenshank)
Xem chi tiết