Loading...
Thứ Hai, 01/12/2025

Diều hâu (Black Kite)

Diều hâu (Black Kite)

Diều hâu (Black Kite)

33

Đuôi hơi xẻ. Sải cánh dài có góc cạnh, đuôi gập và xoắn lại trông như một chiếc bánh lái. Bay nhẹ nhàng lơ lửng ở trên không theo kiểu "lượn võ cánh"; lợi dụng luồng khí nóng để lướt và bay vút lên cao thành từng vòng; thường gặp tụ tập theo đàn. Tìm kiếm mồi trên mặt đất. Bộ lông màu nâu sẫm, có một mảng xám bạc ở gốc lông cánh sơ cấp. Chim non có các sọc màu nâu sẫm và đuôi xẻ nông, khi bay có thể nhìn thấy đuôi vuông hoặc thậm chí hơi tròn. Tiếng kêu: Nửa giống tiếng hí, nửa giống tiếng kêu thét kéo dài.

Adult: Dull brownish, shallow-forked tail, outer wing fngered and angled back, pale covert band, whitish patch at base of primaries on underwing. Juvenile: Head to mantle and belly streak whitish-buff, rest of upperside and underwing-coverts tipped whitish-buff.

Tin liên quan

Choắt đốm đen (Marsh Sandpiper)

Choắt đốm đen (Marsh Sandpiper)
Xem chi tiết

Choắt chân đỏ (Spotted Redshank)

Choắt chân đỏ (Spotted Redshank)
Xem chi tiết

Choắt bụng xám (Wood Sandpiper)

Choắt bụng xám (Wood Sandpiper)
Xem chi tiết

Choắt lớn (Common Greenshank)

Choắt lớn (Common Greenshank)
Xem chi tiết