Loading...
Thứ Hai, 01/12/2025

Gõ kiến nhỏ đầu xám (Grey-capped Pygmy Woodpecker)

Gõ kiến nhỏ đầu xám (Grey-capped Pygmy Woodpecker)

Gõ kiến nhỏ đầu xám (Grey-capped Pygmy Woodpecker)

46

Kích thước nhỏ so với các loài gõ kiến khác. Bộ lông màu đen và trắng. Phần dưới cơ thể có nhiều vạch đen trên nền trắng ngà. Chim đực có nhiều vạch đỏ nhỏ phía sau đỉnh đầu. Vai cánh màu đen khác gõ kiến nhỏ sườn đỏ có vai cánh trắng. Dùng mỏ gỗ vào thân và cành cây đề kiếm mồi. Tiếng kêu: Nghe kêu liên tục và nghe tiếng "orchípõ" khi bay.

Male: Small, brownish-grey crown (black-edged), ear-covert band and faint submoustachial, dark streaks below, short red streak on rear-crown side. Female: No red on crown. Juvenile: Darker; heavier streaks below. Male often has more extensive orange-red on head.

Tin liên quan

Choắt đốm đen (Marsh Sandpiper)

Choắt đốm đen (Marsh Sandpiper)
Xem chi tiết

Choắt chân đỏ (Spotted Redshank)

Choắt chân đỏ (Spotted Redshank)
Xem chi tiết

Choắt bụng xám (Wood Sandpiper)

Choắt bụng xám (Wood Sandpiper)
Xem chi tiết

Choắt lớn (Common Greenshank)

Choắt lớn (Common Greenshank)
Xem chi tiết