Loading...
Thứ Hai, 01/12/2025

Sả đầu đen (Black-capped Kingfsher)

Sả đầu đen (Black-capped Kingfsher)

Sả đầu đen (Black-capped Kingfsher)

25

 

Dễ nhận biết. Phía lưng có màu xanh da trời thầm tương phản với đầu đen và khoang cô, ngực trắng. Bụng màu hung đỏ nhạt. Khi bay thây rõ mảng trắng lớn ở trên cánh. Tiếng kêu: To, lanh lảnh như tiếng chuông rung.

Black crown/head-sides, white collar, throat and breast, deep blue above with mostly black wing coverts, red bill; whitish wing-patch, grading into rufous-buff belly. In fight, white wing patches like White-throated kingfsher but upperparts deeper, more vivid blue, with more extensive black on wing coverts. Bill bright red.

Tin liên quan

Choắt đốm đen (Marsh Sandpiper)

Choắt đốm đen (Marsh Sandpiper)
Xem chi tiết

Choắt chân đỏ (Spotted Redshank)

Choắt chân đỏ (Spotted Redshank)
Xem chi tiết

Choắt bụng xám (Wood Sandpiper)

Choắt bụng xám (Wood Sandpiper)
Xem chi tiết

Choắt lớn (Common Greenshank)

Choắt lớn (Common Greenshank)
Xem chi tiết