Loading...
Thứ Hai, 01/12/2025

Sả đầu nâu (White-throated Kingfsher)

Sả đầu nâu (White-throated Kingfsher)

Sả đầu nâu (White-throated Kingfsher)

26

Dễ nhận biết. Phía lưng có màu ngọc lam sáng tương phản với đầu màu nâu sô-cô-la. Họng màu trắng, bụng cũng có màu nâu sô-cô-la. Khi bay thấy rõ mảng trắng lớn ở trên cánh. Tiếng kêu: To, vui vẻ như chuông rung giống Sả đầu đen.

Adult: Dark chesnut head/belly. white throat and breast, turquoise above, chesnut and black coverts, whitish wing-patch. Juvenile: Duller above, dark-vermiculated throat and breast, browner bill.

Tin liên quan

Choắt đốm đen (Marsh Sandpiper)

Choắt đốm đen (Marsh Sandpiper)
Xem chi tiết

Choắt chân đỏ (Spotted Redshank)

Choắt chân đỏ (Spotted Redshank)
Xem chi tiết

Choắt bụng xám (Wood Sandpiper)

Choắt bụng xám (Wood Sandpiper)
Xem chi tiết

Choắt lớn (Common Greenshank)

Choắt lớn (Common Greenshank)
Xem chi tiết