Loading...
Thứ Hai, 01/12/2025

Sáo sậu (Black-collared Starling)

Sáo sậu (Black-collared Starling)

Sáo sậu (Black-collared Starling)

16

Lớn hơn so với các loài sáo khác. Chim trưởng thành: Bộ lông có nhiều màu sắc, vòng cổ đen, dầu trắng, mặt bụng trắng, lưng đen. Chin non: Đỉnh đầu hơi nâu xỉn, không có vòng cổ, phần màu trắng xỉn màu hơn. Tiếng kêu: Đa dạng, có tiếng "chi-uy-chi chi-uy-chi".

Adult: Large, black and whitish, broad blackish collar, yellowish facial skin; white head/ underparts, black mantle. Juvenile: Dull brownish hood, no collar, white parts duller.

Tin liên quan

Choắt đốm đen (Marsh Sandpiper)

Choắt đốm đen (Marsh Sandpiper)
Xem chi tiết

Choắt chân đỏ (Spotted Redshank)

Choắt chân đỏ (Spotted Redshank)
Xem chi tiết

Choắt bụng xám (Wood Sandpiper)

Choắt bụng xám (Wood Sandpiper)
Xem chi tiết

Choắt lớn (Common Greenshank)

Choắt lớn (Common Greenshank)
Xem chi tiết