Loading...
Thứ Hai, 01/12/2025

Tìm vịt (Plaintive cuckoo)

Tìm vịt (Plaintive cuckoo)

Tìm vịt (Plaintive cuckoo)

24

Kích thước nhỏ, dễ phân biệt. Chim trưởng thành: Đầu màu xám, họng và ngực tương phản với phần trên cơ thể màu xám nâu sẫm và màu nâu đỏ ở phần dưới ngực và bụng. Phần trên đuôi đen nhạt, với nhiều vằn hẹp màu trắng. Chim cái có bộ lông màu nâu đỏ tối ở phía trên cơ thể và màu xanh nhạt ở phía dưới, toàn thân có vằn; đuôi có vằn dày nổi bật. Chim non: giống chim cái nhưng nhạt hơn và có đốm trắng ở gáy, trên thân có nhiều vằn. Tiếng kêu: Giống tiếng huýt sáo đều đều tám âm - bốn âm chậm, tiếp đến bốn âm nhanh với cao độ thấp dần. Đôi khi có tiếng kêu "pi-pou-pi-i"; tiếng kêu lặp đi lặp lại không ngừng, thậm chí suốt cả ngày đêm. Nghe rõ từ xa, dễ nhận.

Male: Grey hood, peach-rufous below. Head, throat and upper breast pale grey, mantle and wing darker. Lower breast and belly rufous-buff, showing and fairy sharp demarcation from throat and upper breast. Female hepatic morph: Rufescent with even blackish barring, paler with duller barring below, faint supercilium, barred tail. Juvenile: Paler/buffer than hepatic female, whiter below, prominent blackish streaks on crown to upper mantle, throat and upper breast.

Tin liên quan

Choắt đốm đen (Marsh Sandpiper)

Choắt đốm đen (Marsh Sandpiper)
Xem chi tiết

Choắt chân đỏ (Spotted Redshank)

Choắt chân đỏ (Spotted Redshank)
Xem chi tiết

Choắt bụng xám (Wood Sandpiper)

Choắt bụng xám (Wood Sandpiper)
Xem chi tiết

Choắt lớn (Common Greenshank)

Choắt lớn (Common Greenshank)
Xem chi tiết