Loading...
Văn minh lúa nước Đồng bằng sông Cửu Long

Lúa mùa - Giống lúa thuận thiên

Lúa mùa - Giống lúa thuận thiên. Trước năm 1980, ở Đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu trồng loại lúa mùa cho năng suất một vụ mỗi năm.
Văn minh lúa nước Đồng bằng sông Cửu Long

Lịch sử hình thành vùng đất Đồng bằng sông Cửu Long

Đồng bằng sông Cửu Long được biết đến là vùng đất có quá trình hình thành và phát triển lâu dài được bồi tụ chủ yếu bởi hệ thống sông Mekong.
Văn minh lúa nước Đồng bằng sông Cửu Long

Những làng trồng lúa đầu tiên của Nam Bộ

Nông nghiệp ngũ cốc ở Việt Nam được xác định xuất hiện với bình tuyến Phùng Nguyên ở phía Bắc và bình tuyến An Sơn ở phía Nam.
Văn minh lúa nước Đồng bằng sông Cửu Long

Các giống lúa ngắn ngày và kỹ thuật lai tạo hiện đại

Từ năm 1977 với sự ra đời của Viện Lúa Dồng bằng sông Cửu Long, công tác thu thập giống lúa mùa địa phương, đào tạo nguồn nhân lực và xây dựng chương trình lai tạo giống lúa mới được tiến hành.
Văn minh lúa nước Đồng bằng sông Cửu Long

Vai trò của viện lúa Đồng bằng sông Cửu Long

Viện lúa Đồng bằng Sông Cửu Long là một đơn vị nghiên cứu khoa học công lập thuộc Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

Review sách

Choắt đốm đen (Marsh Sandpiper)

Choắt đốm đen (Marsh Sandpiper)

Choắt chân đỏ (Spotted Redshank)

Choắt chân đỏ (Spotted Redshank)

Choắt bụng xám (Wood Sandpiper)

Choắt bụng xám (Wood Sandpiper)

Choắt lớn (Common Greenshank)

Choắt lớn (Common Greenshank)

Bìm bịp lớn (Greater coucal)

Bìm bịp lớn (Greater coucal)

Sả khoang cổ (Collared Kingfsher)

Sả khoang cổ (Collared Kingfsher)

Bìm bịp nhỏ (Lesser coucal)

Bìm bịp nhỏ (Lesser coucal)

Bách thanh mày trắng/Trao trảo (Brown Shrike)

Bách thanh mày trắng/Trao trảo (Brown Shrike)

Phường chèo xám nhỏ (Indochinese Cuckokshrike)

Phường chèo xám nhỏ (Indochinese Cuckokshrike)

Chích bụng vàng (Golden-bellied Gerygone)

Chích bụng vàng (Golden-bellied Gerygone)

Già đầy Java/Già sói (Lesser Adjutant)

Già đầy Java/Già sói (Lesser Adjutant)

Choắt nâu (Common Redshank)

Choắt nâu (Common Redshank)

Sẻ đồng ngực vàng (Yellow-breasted Bunting)

Sẻ đồng ngực vàng (Yellow-breasted Bunting)

Đớp ruồi xanh gáy đen (Black-naped Monarch)

Đớp ruồi xanh gáy đen (Black-naped Monarch)

Gõ kiến nhỏ đầu xám (Grey-capped Pygmy Woodpecker)

Gõ kiến nhỏ đầu xám (Grey-capped Pygmy Woodpecker)

Bông lau mày trắng (Yellow-vented Bulbul)

Bông lau mày trắng (Yellow-vented Bulbul)

Cốc đen/Cồng cộc (Little Cormorant)

Cốc đen/Cồng cộc (Little Cormorant)

Cốc đế nhỏ (Indian Cormorant)

Cốc đế nhỏ (Indian Cormorant)

Diệc đen (Pacifc Reef Egret)

Diệc đen (Pacifc Reef Egret)

Cò ngang nhỏ (Intermediate Egret)

Cò ngang nhỏ (Intermediate Egret)

Cò ngang lớn (Great Egret)

Cò ngang lớn (Great Egret)

Diều đầu trắng (Eurasian (Western) Marsh Harrier)

Diều đầu trắng (Eurasian (Western) Marsh Harrier)

Diều mướp (Pied Harrier)

Diều mướp (Pied Harrier)

Diều (Hen Harrier)

Diều (Hen Harrier)

Cắt lớn (Peregrine Falcon)

Cắt lớn (Peregrine Falcon)

Ưng xám (Shikra)

Ưng xám (Shikra)

Diều cá đầu xám (Grey-headed Fish Eagle)

Diều cá đầu xám (Grey-headed Fish Eagle)

Diều hâu (Black Kite)

Diều hâu (Black Kite)

Chích đầm lầy lớn (Rusty-rumped Warbler)

Chích đầm lầy lớn (Rusty-rumped Warbler)

Chích bông cánh vàng (Dark-necked Tailorbird)

Chích bông cánh vàng (Dark-necked Tailorbird)

Chích bông đuôi dài (Common Tailorbird)

Chích bông đuôi dài (Common Tailorbird)

Chích đầm lầy nhỏ (Lanceolated Warbler)

Chích đầm lầy nhỏ (Lanceolated Warbler)

Nhàn xám (White-winged Tern)

Nhàn xám (White-winged Tern)

Cà kheo/So đũa (Black-winged stilt)

Cà kheo/So đũa (Black-winged stilt)

Sả đầu nâu (White-throated Kingfsher)

Sả đầu nâu (White-throated Kingfsher)

Sả đầu đen (Black-capped Kingfsher)

Sả đầu đen (Black-capped Kingfsher)